3 viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
hãy ấn lần lượt các phím sau
3 x 6 : 1.6 - 1.9
a kết quả thu được là:
b kết quả đó là giá trị của biểu thức
a) 3 x 6 : 1,6 - 1,9
= 18 : 1,6 - 1,9
= 11,25 - 1,9
= 9,35
b) kết quả đó là giá trị của biểu thức 3 x 6 : 1,6 - 1,9
a kết quả thu được là : 9,35
b nhân chia trước, cộng trừ sau
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
1) Rút gọn biểu thức \(\sqrt{0,81x^2}\) ta được kết quả là ....
2) Rút gọn \(\dfrac{\sqrt{63y^2}}{\sqrt{7y}}\) (với y < 0) ta được kết quả là ....
\(1,=0,9\left|x\right|\\ 2,Sửa:\dfrac{\sqrt{63y^3}}{\sqrt{7y}}=\sqrt{\dfrac{63y^3}{7y}}=\sqrt{9y^2}=3\left|y\right|=-3y\)
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
mình trả lời câu 2 nha
số đó là số 2
Câu 1:
Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .
Câu 2:
Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán mảnh vải đó thì số vải còn lại là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Kết quả của phép tính bằng .
Câu 4:
Cho hai góc kề bù và Biết . Khi đó góc đối đỉnh với có số đo bằng
Câu 5:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu 6:
Giá trị của trong phép tính là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 7:
Tập hợp các số nguyên sao cho là S={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8:
Số các số nguyên sao cho là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Câu 10:
Cho hai số hữu tỉ và .
Kết quả so sánh và là: .
Dựa vào bảng kết quả xếp hạng, hãy cho biết độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động và tìm từ thích hợp điền vào các chỗ trống của kết luận sau đây :
Độ lớn của vận tốc cho biết sự.....(1)......, .....(2)..... của chuyển động.
Độ lớn của vận tốc được tính bằng .....(3)...... trong một .......(4)...... thời gian.
(1) nhanh
(2) chậm
(3) quãng đường đi được
(4) đơn vị
- Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
Độ lớn cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động
Độ lớn của vận tốc được tính bằng một quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Nếu là số âm và thì .
Câu hỏi 2:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 3:
Kết quả cùa phép tính bằng .
Câu hỏi 4:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu hỏi 5:
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC bằng
Câu hỏi 6:
Giá trị của trong phép tính là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu hỏi 8:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu hỏi 9:
Lúc 7giờ 45 phút, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 15 phút, người thứ hai đi từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Địa điểm hai người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Nếu là số âm và thì .
Câu hỏi 2:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 3:
Kết quả cùa phép tính bằng .
Câu hỏi 4:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu hỏi 5:
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC bằng
Câu hỏi 6:
Giá trị của trong phép tính là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu hỏi 8:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu hỏi 9:
Lúc 7giờ 45 phút, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 15 phút, người thứ hai đi từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Địa điểm hai người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho A= 2/5-1/10:1/4+1/6x3/5, giá trị của biểu thức A là một phân số có tử số là..., mẫu số là....
(Kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)
TL
tử số là 1
mẫu số là 10
P/s là 1/10 nha
HT
Tử số là 1
Mẫu số là 10
Phân số là 1/10
HT